Artwork

Inhalt bereitgestellt von Vui học. Alle Podcast-Inhalte, einschließlich Episoden, Grafiken und Podcast-Beschreibungen, werden direkt von Vui học oder seinem Podcast-Plattformpartner hochgeladen und bereitgestellt. Wenn Sie glauben, dass jemand Ihr urheberrechtlich geschütztes Werk ohne Ihre Erlaubnis nutzt, können Sie dem hier beschriebenen Verfahren folgen https://de.player.fm/legal.
Player FM - Podcast-App
Gehen Sie mit der App Player FM offline!

On thi giua kì 1 mon Tieng Anh 11

2:10
 
Teilen
 

Manage episode 445267550 series 3477072
Inhalt bereitgestellt von Vui học. Alle Podcast-Inhalte, einschließlich Episoden, Grafiken und Podcast-Beschreibungen, werden direkt von Vui học oder seinem Podcast-Plattformpartner hochgeladen und bereitgestellt. Wenn Sie glauben, dass jemand Ihr urheberrechtlich geschütztes Werk ohne Ihre Erlaubnis nutzt, können Sie dem hier beschriebenen Verfahren folgen https://de.player.fm/legal.

Để chuẩn bị tốt hơn cho bài kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Anh 11, VUIHOC đã tổng hợp đề cương ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 11 chi tiết giúp các em ôn tập dễ dàng hơn và đạt điểm cao môn Tiếng Anh. Mời các em cùng tham khảo nhé!

1. Ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 11 Unit: A long and healthy life

1.1 Thì quá khứ đơn

a. Cách dùng: Thì quá khứ đơn được sử dụng trong các trường hợp như sau:

- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ tại một thời điểm hoặc thời gian cụ thể.

- Diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ

- Diễn tả hành động xen vào một hành động khác trong quá khứ

- Dùng trong câu điều kiện loại II

- Dùng trong câu cầu ước không có thật.

b. Cấu trúc

+ Động từ thường

(+) S + V-ed/ V2

(-) S + did not ( didn't) + V

(?) Did + S + V

+ Động từ to be

(+) S + was/ were +...

(-) S + was not ( wasn't)/ were not ( weren't) + ...

(?) Was(wasn't) / Were (weren't) + S + ...

c. Dấu hiệu nhận biết

- Thông qua các trạng từ yesterday, last, ago, in the past, before, this morning/ afternoon/night

- Dùng sau as if, as though, it's time, wish, would sooner...

1.2 Thì hiện tại hoàn thành

a. Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành được sử dụng trong các trường hợp như sau:

- Diễn đạt một hành động xảy ra từ quá khứ và kéo dài đến hiện tại

- Diễn đạt kết quả của hành động trong quá khứ nhưng không rõ về thời gian

- Dùng để diễn đạt một hành động hay sự việc xảy ra nhiều lần trong quá khứ.

b. Cấu trúc

(+) S + have/has + Ved/ V3

(-) S + have/ has + NOT + V3/ed

(?) Have/ Has + S + V3/ed

c. Dấu hiệu nhận biết

-Trạng từ chỉ thời gian: for + khoảng thời gian, since + khoảng thời gian, just, yet, before, already, never, so far, ever...

--

Xem thêm tại link

Nguồn:

https://vuihoc.vn/tin/thpt-de-cuong-on-thi-giua-ki-1-mon-tieng-anh-11-chi-tiet-2185.html

  continue reading

399 Episoden

Artwork
iconTeilen
 
Manage episode 445267550 series 3477072
Inhalt bereitgestellt von Vui học. Alle Podcast-Inhalte, einschließlich Episoden, Grafiken und Podcast-Beschreibungen, werden direkt von Vui học oder seinem Podcast-Plattformpartner hochgeladen und bereitgestellt. Wenn Sie glauben, dass jemand Ihr urheberrechtlich geschütztes Werk ohne Ihre Erlaubnis nutzt, können Sie dem hier beschriebenen Verfahren folgen https://de.player.fm/legal.

Để chuẩn bị tốt hơn cho bài kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Anh 11, VUIHOC đã tổng hợp đề cương ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 11 chi tiết giúp các em ôn tập dễ dàng hơn và đạt điểm cao môn Tiếng Anh. Mời các em cùng tham khảo nhé!

1. Ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 11 Unit: A long and healthy life

1.1 Thì quá khứ đơn

a. Cách dùng: Thì quá khứ đơn được sử dụng trong các trường hợp như sau:

- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ tại một thời điểm hoặc thời gian cụ thể.

- Diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ

- Diễn tả hành động xen vào một hành động khác trong quá khứ

- Dùng trong câu điều kiện loại II

- Dùng trong câu cầu ước không có thật.

b. Cấu trúc

+ Động từ thường

(+) S + V-ed/ V2

(-) S + did not ( didn't) + V

(?) Did + S + V

+ Động từ to be

(+) S + was/ were +...

(-) S + was not ( wasn't)/ were not ( weren't) + ...

(?) Was(wasn't) / Were (weren't) + S + ...

c. Dấu hiệu nhận biết

- Thông qua các trạng từ yesterday, last, ago, in the past, before, this morning/ afternoon/night

- Dùng sau as if, as though, it's time, wish, would sooner...

1.2 Thì hiện tại hoàn thành

a. Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành được sử dụng trong các trường hợp như sau:

- Diễn đạt một hành động xảy ra từ quá khứ và kéo dài đến hiện tại

- Diễn đạt kết quả của hành động trong quá khứ nhưng không rõ về thời gian

- Dùng để diễn đạt một hành động hay sự việc xảy ra nhiều lần trong quá khứ.

b. Cấu trúc

(+) S + have/has + Ved/ V3

(-) S + have/ has + NOT + V3/ed

(?) Have/ Has + S + V3/ed

c. Dấu hiệu nhận biết

-Trạng từ chỉ thời gian: for + khoảng thời gian, since + khoảng thời gian, just, yet, before, already, never, so far, ever...

--

Xem thêm tại link

Nguồn:

https://vuihoc.vn/tin/thpt-de-cuong-on-thi-giua-ki-1-mon-tieng-anh-11-chi-tiet-2185.html

  continue reading

399 Episoden

Alla avsnitt

×
 
Loading …

Willkommen auf Player FM!

Player FM scannt gerade das Web nach Podcasts mit hoher Qualität, die du genießen kannst. Es ist die beste Podcast-App und funktioniert auf Android, iPhone und im Web. Melde dich an, um Abos geräteübergreifend zu synchronisieren.

 

Kurzanleitung